Đá nhân tạo Durostone là gì ? Ứng dụng của đá Durostone

Đá Durostone là loại đá nhân tạo cao phân tử được tổng hợp từ sợi thủy tinh với bột đá kết hợp với nhiều phụ gia cao cấp …. tạo thành 1 loại vật liệu có liên kết cực kì bền vững, cứng, chịu được nhiệt độ rất cao.

Quy cách của đá Durostone

  • Kích thước: 1220  x 2440mm
  • Độ dày: 3, 4, 5, 8, 10 , 12, 15, 20
  • Màu sắc:   Đen, xám
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc
  • Tỉ Trọng: 1.95 – 2 g/cm3

Đặc tính của đá Durostone

  • Đá Durostone rất bền và cứng (không sợ bị nứt vỡ)
  • Đá Durostone có khả năng gia công CNC cực tốt bởi vì liên kết phân tử của Durostone rất vững chắc, người ta có thể phay, khắc những chi tiết rất cầu kì, tinh xảo.
  • Đá Durostone chịu nhiệt tốt, nếu xếp loại đá này vào dòng nhựa kỹ thuật thì chúng là loại nhựa chịu nhiệt tốt nhất ( hoạt động bình thường ở 300 độ C, qua mức an toàn ở 370 độ C).
  • Đá Durostone chịu hóa chất khá tốt, chúng kháng được nhiều dung môi.
  • Đá Durostone chống tĩnh điện tốt cũng là một trong những ưu điểm của loại đá durostone này.

Ứng dụng của đá Durostone

  • Điện trở bề mặt: 10^6 – 10^9 Ω nên khả năng cách điện rất rốt
  • Trong môi trường cần chịu nhiệt độ cao
  • Làm đồ gá, jig, khuôn mẫu hàn vi mạch, PCB, hàn sóng
  • Trong công nghệ  nhúng hàn vi mạch
  • Dùng trong quá trình hàn vi mạch, PCB, wave soldering
  • Làm đồ gá, khuôn mẫu, jig chịu nhiệt trong buồng sơn, lò hàn vi mạch
  • Trong các môi trường cần chịu nhiệt độ cao
  • Trong lò chịu nhiệt, lò hàn thiếc
  • Dùng trong quá trình hàn vi mạch, PCB, vi mạch điện tử, bo mạch
  • Làm đồ gá, khuôn mẫu, jig chịu nhiệt trong buồng sơn, lò hàn vi mạch
  • Tất cả các quá trình SMT
  • Trong điều kiện sóng và hàn điện
  • Được ứng dụng chủ yếu vào gia công đồ gá – jig cần độ chính xác cao, ứng dụng trong sản xuất điện tử, những chi tiết tinh xảo cần chịu nhiệt độ cao, hay dùng làm vách ngăn làm đế ở những nơi chịu nhiệt trong lò sấy mà không thể dùng đến kim loại.

​​​​​​​Tính chất hóa lý đá Durostone

Thông số Đơn vị Kết quả kiểm tra
Sức uốn (Bình thường) MPa 393
Mô đun đàn hồi của độ co dãn (Normalcy) MPa 2,20 x 10 4
Điện trở suất Ω 2,0×10 7
Cường độ va đập Charpy (không bị chìm) KJ / m 2 95,2
Nhiệt độ tạm thời (350 ° C, 20 giây ) – Hình dáng Không thay đổi
Nhiệt độ làm việc (280 ° C, 3000 phút ) – Xuất hiện Hơi sáng màu
Sức mạnh cắt ngang MPa 60,9
Tỉ trọng G / cm 3 1,95
Độ ẩm % 0,08
Mở rộng tuyến tính (30 ° C – 200 ° C ) 10 -6 / k 6.996
Độ dẫn nhiệt (40 ° C ) W / (m · K ) 0,614

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *